Việc biết được quy cách sắt thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.
Cụ thể, quy cách sắt thép xây dựng là những yêu cầu về mặt kỹ thuật đối với vật liệu sắt, thép. Quy cách thép tấm, thép cuộn cán nóng, thép tấm cán nóng, thép lá, thép cuộn, thép gân, thép trơn được chúng tôi tổng hợp và chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ mang đến cho quý vị nhiều thông tin tham khảo hữu ích. Dựa vào bảng tra quy cách, quý khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với công trình xây dựng của mình.
1) QUY CÁCH CÁC LOẠI THÉP TẤM CHUYÊN DÙNG
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,…..Cứng cường độ cao, chống mài mòn,…
- Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
- Chiều dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
2) QUY CÁCH THÉP CUỘN CÁN NÓNG
(SPHC, CT3K , CT3 C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C ,…. )
Công dụng : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng…….
- Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
- Mác thép của Nhật : SS400,… theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
- Mác thép của Trung Quốc : SS400, theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
- Mác thép của Mỹ : A29, A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
- Độ dày : 1.2 mm, 1.4 mm,1.5 mm,1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 2.8 mm, 3.0 mm
- Chiều ngang : 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm
3) QUY CÁCH THÉP TẤM CÁN NÓNG
(CT3, CT3πC, SS400, Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X…
a. Kích thước thép tấm thông dụng :
CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,…..
- Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
- Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
- Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
- Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b. Kích thước các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,….
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,…..
- Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
- Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,
- Chiều dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
4) QUY CÁCH THÉP LÁ
SPHC, CT3K , CT3C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C ,….
- Công dụng : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng…….
- Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
- Mác thép của Nhật : SS400,… theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
- Mác thép của Trung Quốc : SS400, theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
- Mác thép của Mỹ : A29, A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
- Độ dày : 1.2 mm, 1.4 mm,1.5 mm,1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 2.8 mm, 3.0 mm
- Chiều ngang : 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm
- Chiều dài : 2.000 mm, 2.400 mm ,2.500 mm hoặc dạng cuộn
5) QUY CÁCH THÉP CUỘN
- Từ 6.0 ly, 6.4 ly, 8 ly, 10.0 ly.
- Mác thép : SWRM 10, SWRM 11,SWRM 12,…
- Tiêu chuẩn của Nhật : JIS G3505-1980/2004.
6) QUY CÁCH THÉP GÂN
Đường kính | Chiều dàim/cây | Khối lượng/mét(kg/m) | Khối lượng/cây(kg/cây) | Số cây/bó | Khối lượng/bó(tấn) |
---|---|---|---|---|---|
D 10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D 12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D 14 | 11,7 | 1,210 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D 16 | 11,7 | 1,580 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D 18 | 11,7 | 2,000 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D 20 | 11,7 | 2,470 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D 22 | 11,7 | 2,980 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D 25 | 11,7 | 3,850 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D 28 | 11,7 | 4,840 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D 32 | 11,7 | 6,310 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D 35 | 11,7 | 7,550 | 88,34 | 30 | 2,650 |
D 36 | 11,7 | 7,990 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D 38 | 11,7 | 8,900 | 104,13 | 26 | 2,707 |
D 40 | 11,7 | 9,860 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D 41 | 11,7 | 10,360 | 121,21 | 22 | 2,666 |
D 43 | 11,7 | 11,400 | 133,38 | 20 | 2,667 |
D 51 | 11,7 | 16,040 | 187,67 | 15 | 2,815 |
- Từ đường kính D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36, D38, D4, D43, D51.
- Mác thép SD295A : dùng cho các công trình xây dựng, dân dụng.
- Mác thép SD390 (thép cường độ cao) dùng trong các công trình xây dựng như cao ốc , cầu đường, các công trình nhà máy thuỷ điện.
- Mác thép 460.
- Tiêu chuẩn của Nhật : JIS G3112-2004 / ASTM A615/A615M-96a.
- Kích thước: chiều dài của các loại thép gân: 11.7 m/cây.
7) QUY CÁCH THÉP TRÒN TRƠN
Đường kính | Chiều dài (m/cây) |
khối lượng/mét (kg/m) |
khối lượng/cây (kg/cây) |
Số cây/bó | khối lượng/bó (tấn) |
---|---|---|---|---|---|
D 14 | 12 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
D 16 | 12 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
D 18 | 12 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
D 20 | 12 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
D 22 | 12 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
D 25 | 12 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
D 28 | 12 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
D 30 | 12 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
D 32 | 12 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
D 36 | 12 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
D 38 | 12 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
D 40 | 12 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
1 | Mác thép | Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 – SS400 | |||
2 | Đường kính | 14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm | |||
3 | Chiều dài thanh | với đường kính 16mm/ 18mm | dài 8,6 m | ||
với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm | dài 6,0 m | ||||
4 | Đóng bó | Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn |
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn:
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong | ||
---|---|---|---|---|---|---|
ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (độ) |
Bánh kính gối uốn (R) |
|||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
- Đường kính từ P12,P14, P16, P18, P20, P22,P25,…
- Kích thước chiều dài của các loại thép tròn trơn từ: 6m,8.6m,12m/cây.
- Mác thép SS330, SS400, CT3, ….
–
CÁC DỰ ÁN KHÁC
Dự án nhà hàng tiệc cưới T&T Palace Xuân Lộc, Đồng Nai
Quy cách sắt thép xây dựng mới nhất 2021
Hướng dẫn sửa chữa, nâng cấp, cải tạo nhà cũ đẹp và tăng tính an toàn
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng 2021 – Giá VLXD Tăng Chóng Mặt
Dự án Trung tâm Hội chợ và Triển lãm Sài Gòn – SECC
Rồng Vàng Steel: Mang đến sự an tâm và tin cậy cho những công trình
Thi công phần Bao Che Sân Bay Sân Bay Quốc Tế Cam Ranh
Dự án khu vui chơi giải trí SƠN TIÊN, Đồng Nai
DỰ ÁN LIXIU (50.000 m2) TẠI KHU CÔNG NGHIỆP LONG ĐỨC, ĐỒNG NAI